Xe tải Wuling Brilliance 1.5
Ô tô Nam Việt Sài Gòn phân phối dòng xe tải nhẹ thương hiệu Wuling: xe tải Sunshine 1.2, xe tải Brilliance 1.5, xe tải van Brilliance. Ngoài ra Cty chúng tôi còn phân phối xe đầu kéo và Sơmi Rơmooc các loại.
- Hướng dẫn mua xe
- Giao xe tận nhà
- Chính sách mua hàng
- Tư vấn nhiệt tình
Xe tải Wuling Brilliance 1.5
WULING BRILLIANCE 1.5 – XE TẢI ĐỘNG CƠ 1.5 LÍT, XE TẢI CÓ PHANH ABS
Với chiều dài trục cơ sở và dung tích thùng hàng lớn hơn hầu hết so với các đối thủ cùng phân khúc, Wuling Brilliance 1.5 cứng cáp, mạnh mẽ và có thể sử dụng cho nhiều mục đích kinh doanh. Không chỉ vậy Wuling Brilliance 1.5 còn nổi bật với hệ thống phanh ABS và tay lái trợ lực điện. Và việc lái xe sẽ trở nên thuận tiện hơn bao giờ hết khi vị trí ghế lái có thể trượt về phía trước và phía sau lên đến 130mm.
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
Động cơ công nghệ GM mạnh mẽ
An toàn hơn với hệ thống phanh ABS và tay lái trợ lực điện
Thùng hàng lớn hơn, chở được nhiều hơn
Ghế ngồi có thể điều chỉnh tới 13cm
Giá xe Xe tải Wuling Brilliance 1.5
Loại xe | Giá ( chưa bao gồm chi phí ra tên - biển số) |
Xe tải Wuling Brilliance 1.5 |
245.000.000₫ |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật xe Xe tải Wuling Brilliance 1.5
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại phương tiện | Ô tô tải (thùng lửng) |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Kích thước | |
Kích thước bao ngoài (mm) | 4.535 x 1.595 x 1.870 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 2.710 x 1.520 x 320 |
Khoảng cách trục (mm) | 3.050 |
Khối lượng | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.105 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 1.970 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | 735 |
Động cơ | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát | Xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.485 |
Công suất lớn nhất (kW/rpm) | 102/5400 |
Hộp số | |
Kiểu Hộp số | Hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi |
Hệ thống treo | |
Cầu trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, 6 lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
Ký hiệu lốp | |
Trục 1 | 175/75R14 |
Trục 2 | 175/75R14 |
Hệ thống phanh | Trước: Phanh đĩa, Sau: Tang trống có trang bị ABS |
Tính năng chuyển động | |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 120 |
Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | 27,2 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.05 |
Hình ảnh xe Xe tải Wuling Brilliance 1.5





