Foton Gratour cabin đơn thùng kín
Ô tô Nam Việt phân phối sản phẩm mới thương hiệu FOTON. Xe tải nhẹ Foton đầy đủ chủng loại: Cabin đơn 2 chỗ thùng lửng, bạt, kín, cánh dơi,... và loại cabin đôi 5 chỗ ngồi. Lh 0968.0968.00 - 0938.099.848
- Hướng dẫn mua xe
- Giao xe tận nhà
- Chính sách mua hàng
- Tư vấn nhiệt tình
Foton Gratour cabin đơn thùng kín
Xe Tải Nhỏ Foton Cabin Đơn Thùng Kín là dòng xe tải cao cấp nhất hiện nay, xe liên doanh cao cấp của Tập đoàn ô tô Foton và Tập đoàn xe tải Daimlers của Đức.
Ngoại thất được các chuyên gia đến từ Nhật Bản hoàn thiện.
Nội thất được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu.
Hệ thống khung gầm và động cơ DAM15R danh tiếng của Đức, được nhà máy ô tô Trường Giang Đông Phong sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam, được Tập đoàn Piagio mua lại và phân phối tại thị trường Châu Âu bằng thương hiệu Piagio.
Xe tải Foton được nhà máy Trường Giang lắp ráp bằng linh kiện chính hãng 100% nhập khẩu, mới đây vừa cho ra mắt phiên bản xe tải thùng kín Foton Gratour SX02 với nhiều tính năng vượt trội cùng với tiêu chuẩn khí thải Euro 4, chắc chắn sẽ làm mưa làm gió trên trên thị trường Việt Nam trong thời gian tới.
Giá xe Foton Gratour cabin đơn thùng kín
Loại xe | Giá ( chưa bao gồm chi phí ra tên - biển số) |
Foton Gratour cabin đơn thùng kín |
263.000.000₫ |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật xe Foton Gratour cabin đơn thùng kín
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại phương tiện | Ô tô tải (thùng kín) |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Kích thước | |
Kích thước bao ngoài (mm) | 4.930 x 1.670 x 2.405 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 2.770 x 1.570 x 1.560 |
Khoảng cách trục (mm) | 3.070 |
Khối lượng | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.350 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 2.240 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | 760 |
Động cơ | |
Kiểu loại | DAM15R |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát | Xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 |
Công suất lớn nhất (kW/rpm) | 82/6000 |
Hộp số | |
Kiểu Hộp số | Hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi |
Hệ thống treo | |
Cầu trước | Nhíp |
Cầu sau | Nhíp |
Ký hiệu lốp | |
Trục 1 | 175R14 |
Trục 2 | 175R14 |
Tính năng chuyển động | |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 87 |
Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | 27,2 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4.8 |